Youtube Instagram Phản hồi E-office Lịch công tác
E-office Lịch công tác
       
  28/11/2017 07:33        

Công khai tài chính năm học 2016-2017

 UBND TỈNH KHÁNH HÒA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA
                     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

BÁO CÁO CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2016 - 2017


  • Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ –TTG ngày 16/11/2004 của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với đơn vị thủ hưởng ngân sách nhà nước.
  • Căn cứ vào thông tư số 61/2017/TT – BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài Chính v/v hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị thủ hưởng sách nhà nước.

Phòng Kế hoạch tài chính báo cáo công khai tài chính năm học 2016 -2017 như sau:

A.Tình hình thực hiện ngân sách năm 2016

1.Ngân sách cấp

Nội dung

Số dư năm trước và Kinh phí cấp trong năm

Kinh  phí cấp tăng, giảm trong năm

Kinh phí đã sử dụng trong năm

Kinh phí chưa sử dụng

I.Kinh phí khoán

30.893.753.426

-438.000.000

29.590.626.825

865.126.601

II.Kinh phí không khoán 

7.622.698.000

 

5.958.797.951

1.663.900.049

1/ NCKH

115.000.000

 

113.725.000

1.275.000

2/ Kinh phí tư vấn NCKH

5.000.000

 

4.750.000

250.000

3/Nghệ thuật thống

84.060.000

 

57.910.000

26.150.000

4/Hỗ trợ ngày lễ, tết

424.000.000

 

401.400.000

22.600.000

5/Học bổng dân tộc

1.104.000.000

63.600.000

1.167.600.000

0

6/ Hỗ trợ chi phí học tập

431.940.000

59.976.000

465.696.000

26.220.000

7/Hỗ trợ thạc sĩ , tiến sĩ

1.230.000.000

-189.226.000

785.000.000

255.774.000

8/Biểu diễn đường phố

515.000.000

0

514.150.000

850.000

 9/Tinh giảm biên chế

454.998.000

 

454.997.951

49

10/Lớp NVSP

322.500.000

 

317.500.000

5.000.000

11/Hỗ trợ Sinh viên Pháp

 

65.650.000

65.640.000

10.000

12/Đón kiều bào tết nguyên đán

32.000.000

 

32.000.000

0

13/Chương trình MTQG

248.000.000

 

246.135.000

1.865.000

14/ Kinh phí sủa chữa

2.647.000.000

 

1.323.094.000

1.323.906.000

15/ Kinh phí phục vụ văn nghệ của tỉnh

9.200.000

 

9.200.000

0

16/ Kinh phí XDCB

2.000.000.000

 

1.984.270.000

15.730.000

CỘNG

 

 

 

 

Trong năm 2016 tổng kinh phí thực hiện 44.470.169.936 đồng (Không kể khoán chi), trong đó :
Kinh phí cho con người : 29.897.244.654 đồng chiếm tỷ lệ 67,23%;
Chi nghiệp vụ chuyên môn: 12.848.596.282 đồng chiếm 28,89%. Trong đó:
- Chi đào tạo Viên chức: 546.909.581 đồng
- Thanh toán tiền điện: 521.574.000 đồng (TB 43.500.000đ/tháng)
- Thanh toán tiền nước: 206.481.000 đồng (TB 17.000.000 đ/tháng).
+ Chi sửa chữa 1.322.929.000 đồng chiếm 2,97%;
+ Chi khác 401.400.000 đồng chiếm 0,91% chủ yếu chi tinh giảm biên chế;.
(Chi tiết các nội dung chi theo phụ lục đính kèm).

2.Thu học phí

Nội dung

Thu

Chi

KP trích lập quỹ và nộp thuế

Thu học phí hệ A     

2.802.625.000

2.424.401.732

378.223.268

Thu học phí hệ B     

4.572.295.500

3.110.677.914

1.461.617.586

Thu học phí hê C     

3.673.780.000

2.511.547.095

1.162.232.905

Thu học phí học lại

1.473.150.000

962.429.875

510.720.125

Thu lệ phí đăng ký dự tuyển

81.110.000

30.163.544

50.946.456

CỘNG

12.602.960.500

9.039.220.160

3.563.740.340

 

3.Nguồn thu, chi sự nghiệp

Nội dung

Thu

Chi

KP chưa sử dụng

Tiền trọ Sinh viên

1.078.264.697

910.201.685

168.063.012

Nội dung chi chủ yếu chi tiền điện, nước, vệ sinh và chi khác phục vụ cho Ký túc xá, không nhằm mục đích kinh doanh.

4.Nguồn thu, dịch vụ

Nội dung

Thu

Chi

KP trích lập quỹ và nộp thuế

Cơ sở vật chất

2.017.247.000

685.606.575

1.331.640.425

TT Ngoại ngữ –Tin học

1.629.320.000

1.226.328.868

402.991.132

TT Đào tạo –T/Xuyên

1.740.476.433

1.089.183.338

651.293.095

TT GDQP

183.512.000

182.981.380

530.620

TT Phát triển du lịch

421.300.000

212.608.000

208.692.000

TT biểu diễn nghệ thuật

220.900.000

181.906.400

38.993.600

Chi khác

610.090.620

42.010.821

568.079.799

CỘNG

6.822.846.053

3.620.625.382

3.202.220.671

Nội dung chi phục vụ cho công tác chuyên môn của Trung tâm, thực hiện định mức chi theo quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường.

5.Các khoản phải nộp ngân sách nhà nước (thuế):577.462.412đ

  • Thuế thu nhập doanh nghiệp: 239.022.257 đ
  • Thuế giá trị gia tăng: 104.581.600 đ 
  • Thuế thu nhập cá nhân: 215.700.731 đ
  • Thuế môn bài: 1.000.000 đ
  • Thuế khác: 17.157.824 đ

6.Trích lập nguồn cải cách tiền lương:4.215.437.617 đ

  • Thu học phí hệ A: 1.118.982.000 đ
  • Thu học phí hệ B: 869.400.028 đ
  • Thu học phí hệ C: 1.013.852.438 đ
  • Thu học phí học lại: 353.018.750 đ 
  • Thu họat động dịch vụ: 860.184.401 đ
    Nội dung chi : Khi nhà nước điều chỉnh định mức tiền lương cơ sở thi dùng nguồn cải cách tiền lương để thực hiện.

7.Trích lập quỹ và sử dụng các quỹ

Nội dung

Số dư

Thu

Chi

Kinh phí chưa sử dụng

Quỹ khen thưởng

382.946.367

291.618.802

65.763.000

608.802.169

Quỹ phúc lợi

1.352.743.533

2.041.331.617

1.323.274.856

2.070.800.294

Quỹ ổn định thu nhập

1.835.877.072

2.050.689.376

880.185.743

3.006.380.705

Quỹ phát triển sự nghiệp

3.241.546.507

2.517.635.601

2.449.636.940

3.309.545.168

CỘNG

6.813.113.479

6.901.275.396

4.718.860.539

8.995.528.336

 

8.Nội dung chi các quỹ

  • Quỹ khen thưởng chi khen thưởng đột xuất, thường xuyên và khen thưởng Giảng viên tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ ....
  • Quỹ ổn định thu nhập chi cho Viên chức không hưởng phụ cấp đứng lớp và phụ cấp thâm niên.
  • Quỹ phúc lợi thăm hỏi ốm, năm viện, phúng điếu và chi cho ngày lễ tết, có phụ lục kèm theo.
  • Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp chi mua sắm sửa chữa phục vụ công tác dạy học nội dung chủ yếu mua máy chủ phục vụ cho phần mềm: 97.800.000 đồng, trang bị bàn ghế cho phòng họp, phòng Hiệu trưởng: 53.000.000 đồng, Mua sắm phòng máy vi tính: 461.842.500 đồng, thi công cải tạo sửa chữa phòng làm việc: 108.476.000 đồng, trồng cây xanh tại cơ sở 1: 48.787.000 đồng, mua sắm trang thiết bị cho phòng thí nghiệm: 923.950.000 đồng....(có phụ lục kèm theo).

B.Tình hình thực hiện thu, chi năm 2017 (từ tháng 01 năm 2017 đến tháng 09 năm 2017)

1.Ngân sách cấp

NỘI DUNG

Số dư năm trước và Kinh phí cấp trong năm

Kinh phí đã sử dụng trong năm

GIẢM NGÂN SÁCH

KINH PHÍ CHƯA SỬ DỤNG

I- Kinh phí  khoán

11.562.000.000

5.777.694.000

 

5.784.306.000

II- Kinh phí không khoán 

29.902.000.000                      

21.903.524.000

 

7.998.476..000

1/Tiền lương

25.237.000.000

19.234.568.000

 

6.002.432.000

2/Cải cách tiền lương

1.314.000.000

464.000.000

 

850.000.000

3/ Kinh phí khác

3.351.000.000

2.204.956.000

 

1.146.044.000

TỔNG CỘNG

41.464.000.000

27.681.218.000

 

13.782.782.000

 

2.Thu học phí

Nội dung

Thu

Chi

KP chưa sử dụng

Thu học phí hệ A     

2.275.965.000

1.072.717.000

1.203.248.000

Thu học phí hệ B     

2.256.342.500

795.445.000

1.460.897.500

Thu học phí hệ C     

5.080.555.000

912.783.942

4.167.771.058

Thu học phí học lại

1.216.095.000

247.255.000

968.840.000

Thu lệ phí tuyển sinh

59.208.000

306.025.000

-246.817.000

CỘNG

10.888.165.500

3.334.225.942

7.553.939.558

 

3.Nguồn thu sự nghiệp

Nội dung

Thu

Chi

Kinh phí chưa sử dụng

Thu trọ sinh viên ở KTX

605.925.000

284.915.000

321.010.000

 

4.Nguồn thu dịch vụ

Nội dung

Thu

Chi

Kinh phí chưa sử dụng

Cơ sở vật chất

1.512.825.000

288.008.250

1.224.816.750

TT Ngoại ngữ –Tin học

1.185.400.000

507.699.766

677.700.234

TT Đào tạo –T/Xuyên

2.157.480.360

481.674.002

1.675.806.358

TT GDQP

280.370.000

137.901.500

142.468.500

TT Phát triển du lịch

381.800.000

231.872.900

149.927.100

Thu nhà khách KTX

143.000.000

33.099.500

109.900.500

Trung tâm CNTT&MTUD

16.350.000

18.950.000

-2.600.000

Chi khác

299.986.365

0

299.986.365

CỘNG

5.977.211.725

1.699.205.918

4.278.005.807

 

5.Các khoản phải nộp ngân sách nhà nước (thuế): 403.339.507 đồng

  • Thuế thu nhập doanh nghiệp: 186.467.196 đồng
  • Thuế giá trị gia tăng: 89.931.350 đồng
  • Thuế thu nhập cá nhân: 112.679.711 đồng
  • Thuế môn bài: 1.000.000 đồng
  • Thuế phi nông nghiệp: 13.261.250 đồng

6.Sử dụng các quỹ: 3.717.572.638 đồng

  • Quỹ khen thưởng: 84.795.284 đồng
  • Quỹ phúc lợi: 856.758.500 đồng
  • Quỹ ổn định thu nhập: 1.831.779.554 đồng
  • Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 944.239.300 đồng
    Quỹ khen thưởng: 84.795.284 đồng
    Quỹ phúc lợi: 856.758.500 đồng
    Quỹ ổn định thu nhập: 1.831.779.554 đồng
    Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 944.239.300 đồng

7.Số kinh phí (các quỹ) còn đến ngày 30 tháng 09 năm 2016: 5.492.402.229 đồng

  • Quỹ khen thưởng: 524.006.885 đồng
  • Quỹ phúc lợi: 1.218.071.794 đồng
  • Quỹ ổn định thu nhập: 1.174.601.151 đồng
  • Quỹ phát triển hoạt dộng sự nghiệp: 2.575.722.399 đồng

Quỹ phát triển sự nghiệp nội dung chi chủ yếu: chi mua sắm trang thiết bị vi tính phuc vụ cho khối phòng ban 115.895.000 đồng, mua sắm bàn, ghế, tủ : 94.556.000 đồng , sủa chữa vật kiến trúc : 98.556.000 đồng, Xây nhà cho cho Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin .. là 300.000.000 đồng, bồi dưỡng kiến thức cho Viên chức đào tạo hệ thống quản lý chất lượng ISO lần 1 là 30.000.000 đồng, thanh toán 50% hợp đồng giảng dạy kích hoạt sáng tạo 49.300.000 đồng .

C.Đánh giá tình hình thực hiện tài chính:

Trường Đại học Khánh Hoà đã sử dụng kinh phí đúng luật ngân sách, là đơn vị nộp báo cáo quyết toán đúng thời gian quy định, mở sổ sách kế toán rõ ràng, chứng từ thanh toán hợp lệ, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích.
Trường Đại học Khánh Hoà là đơn vị sự nghiệp có thu được tự chủ một phần tài chính có đủ kinh phí cho hoạt động dạy và học, hoạt động văn hoá văn nghệ, thể dục thể thao, mua sắm máy móc thiết bị, dụng cụ phục vụ cho giảng dạy.
Thực hiện các chính sách cho Viên chức còn chậm như tăng lương, phụ cấp lương, thừa giờ, khen thưởng, lương tăng thêm...
Thanh toán lương, phụ cấp, khen thưởng, phúc lợi tập thể, học bổng cho sinh viên, đóng tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp đầy đủ. 

 
Phòng Bảo đảm chất lượng và Khảo thí