UBND TỈNH KHÁNH HÒA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2016 - 2017
- Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ –TTG ngày 16/11/2004 của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với đơn vị thủ hưởng ngân sách nhà nước.
- Căn cứ vào thông tư số 61/2017/TT – BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài Chính v/v hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị thủ hưởng sách nhà nước.
Phòng Kế hoạch tài chính báo cáo công khai tài chính năm học 2016 -2017 như sau:
A.Tình hình thực hiện ngân sách năm 2016
1.Ngân sách cấp
I.Kinh phí khoán
|
30.893.753.426
|
-438.000.000
|
29.590.626.825
|
865.126.601
|
II.Kinh phí không khoán
|
7.622.698.000
|
|
5.958.797.951
|
1.663.900.049
|
1/ NCKH
|
115.000.000
|
|
113.725.000
|
1.275.000
|
2/ Kinh phí tư vấn NCKH
|
5.000.000
|
|
4.750.000
|
250.000
|
3/Nghệ thuật thống
|
84.060.000
|
|
57.910.000
|
26.150.000
|
4/Hỗ trợ ngày lễ, tết
|
424.000.000
|
|
401.400.000
|
22.600.000
|
5/Học bổng dân tộc
|
1.104.000.000
|
63.600.000
|
1.167.600.000
|
0
|
6/ Hỗ trợ chi phí học tập
|
431.940.000
|
59.976.000
|
465.696.000
|
26.220.000
|
7/Hỗ trợ thạc sĩ , tiến sĩ
|
1.230.000.000
|
-189.226.000
|
785.000.000
|
255.774.000
|
8/Biểu diễn đường phố
|
515.000.000
|
0
|
514.150.000
|
850.000
|
9/Tinh giảm biên chế
|
454.998.000
|
|
454.997.951
|
49
|
10/Lớp NVSP
|
322.500.000
|
|
317.500.000
|
5.000.000
|
11/Hỗ trợ Sinh viên Pháp
|
|
65.650.000
|
65.640.000
|
10.000
|
12/Đón kiều bào tết nguyên đán
|
32.000.000
|
|
32.000.000
|
0
|
13/Chương trình MTQG
|
248.000.000
|
|
246.135.000
|
1.865.000
|
14/ Kinh phí sủa chữa
|
2.647.000.000
|
|
1.323.094.000
|
1.323.906.000
|
15/ Kinh phí phục vụ văn nghệ của tỉnh
|
9.200.000
|
|
9.200.000
|
0
|
16/ Kinh phí XDCB
|
2.000.000.000
|
|
1.984.270.000
|
15.730.000
|
Trong năm 2016 tổng kinh phí thực hiện 44.470.169.936 đồng (Không kể khoán chi), trong đó :
Kinh phí cho con người : 29.897.244.654 đồng chiếm tỷ lệ 67,23%;
Chi nghiệp vụ chuyên môn: 12.848.596.282 đồng chiếm 28,89%. Trong đó:
- Chi đào tạo Viên chức: 546.909.581 đồng
- Thanh toán tiền điện: 521.574.000 đồng (TB 43.500.000đ/tháng)
- Thanh toán tiền nước: 206.481.000 đồng (TB 17.000.000 đ/tháng).
+ Chi sửa chữa 1.322.929.000 đồng chiếm 2,97%;
+ Chi khác 401.400.000 đồng chiếm 0,91% chủ yếu chi tinh giảm biên chế;.
(Chi tiết các nội dung chi theo phụ lục đính kèm).
2.Thu học phí
Thu học phí hệ A
|
2.802.625.000
|
2.424.401.732
|
378.223.268
|
Thu học phí hệ B
|
4.572.295.500
|
3.110.677.914
|
1.461.617.586
|
Thu học phí hê C
|
3.673.780.000
|
2.511.547.095
|
1.162.232.905
|
Thu học phí học lại
|
1.473.150.000
|
962.429.875
|
510.720.125
|
Thu lệ phí đăng ký dự tuyển
|
81.110.000
|
30.163.544
|
50.946.456
|
3.Nguồn thu, chi sự nghiệp
Nội dung chi chủ yếu chi tiền điện, nước, vệ sinh và chi khác phục vụ cho Ký túc xá, không nhằm mục đích kinh doanh.
4.Nguồn thu, dịch vụ
Cơ sở vật chất
|
2.017.247.000
|
685.606.575
|
1.331.640.425
|
TT Ngoại ngữ –Tin học
|
1.629.320.000
|
1.226.328.868
|
402.991.132
|
TT Đào tạo –T/Xuyên
|
1.740.476.433
|
1.089.183.338
|
651.293.095
|
TT GDQP
|
183.512.000
|
182.981.380
|
530.620
|
TT Phát triển du lịch
|
421.300.000
|
212.608.000
|
208.692.000
|
TT biểu diễn nghệ thuật
|
220.900.000
|
181.906.400
|
38.993.600
|
Chi khác
|
610.090.620
|
42.010.821
|
568.079.799
|
Nội dung chi phục vụ cho công tác chuyên môn của Trung tâm, thực hiện định mức chi theo quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường.
5.Các khoản phải nộp ngân sách nhà nước (thuế):577.462.412đ
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 239.022.257 đ
- Thuế giá trị gia tăng: 104.581.600 đ
- Thuế thu nhập cá nhân: 215.700.731 đ
- Thuế môn bài: 1.000.000 đ
- Thuế khác: 17.157.824 đ
6.Trích lập nguồn cải cách tiền lương:4.215.437.617 đ
- Thu học phí hệ A: 1.118.982.000 đ
- Thu học phí hệ B: 869.400.028 đ
- Thu học phí hệ C: 1.013.852.438 đ
- Thu học phí học lại: 353.018.750 đ
- Thu họat động dịch vụ: 860.184.401 đ
Nội dung chi : Khi nhà nước điều chỉnh định mức tiền lương cơ sở thi dùng nguồn cải cách tiền lương để thực hiện.
7.Trích lập quỹ và sử dụng các quỹ
Quỹ khen thưởng
|
382.946.367
|
291.618.802
|
65.763.000
|
608.802.169
|
Quỹ phúc lợi
|
1.352.743.533
|
2.041.331.617
|
1.323.274.856
|
2.070.800.294
|
Quỹ ổn định thu nhập
|
1.835.877.072
|
2.050.689.376
|
880.185.743
|
3.006.380.705
|
Quỹ phát triển sự nghiệp
|
3.241.546.507
|
2.517.635.601
|
2.449.636.940
|
3.309.545.168
|
8.Nội dung chi các quỹ
- Quỹ khen thưởng chi khen thưởng đột xuất, thường xuyên và khen thưởng Giảng viên tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ ....
- Quỹ ổn định thu nhập chi cho Viên chức không hưởng phụ cấp đứng lớp và phụ cấp thâm niên.
- Quỹ phúc lợi thăm hỏi ốm, năm viện, phúng điếu và chi cho ngày lễ tết, có phụ lục kèm theo.
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp chi mua sắm sửa chữa phục vụ công tác dạy học nội dung chủ yếu mua máy chủ phục vụ cho phần mềm: 97.800.000 đồng, trang bị bàn ghế cho phòng họp, phòng Hiệu trưởng: 53.000.000 đồng, Mua sắm phòng máy vi tính: 461.842.500 đồng, thi công cải tạo sửa chữa phòng làm việc: 108.476.000 đồng, trồng cây xanh tại cơ sở 1: 48.787.000 đồng, mua sắm trang thiết bị cho phòng thí nghiệm: 923.950.000 đồng....(có phụ lục kèm theo).
B.Tình hình thực hiện thu, chi năm 2017 (từ tháng 01 năm 2017 đến tháng 09 năm 2017)
1.Ngân sách cấp
I- Kinh phí khoán
|
11.562.000.000
|
5.777.694.000
|
|
5.784.306.000
|
II- Kinh phí không khoán
|
29.902.000.000
|
21.903.524.000
|
|
7.998.476..000
|
1/Tiền lương
|
25.237.000.000
|
19.234.568.000
|
|
6.002.432.000
|
2/Cải cách tiền lương
|
1.314.000.000
|
464.000.000
|
|
850.000.000
|
3/ Kinh phí khác
|
3.351.000.000
|
2.204.956.000
|
|
1.146.044.000
|
2.Thu học phí
Thu học phí hệ A
|
2.275.965.000
|
1.072.717.000
|
1.203.248.000
|
Thu học phí hệ B
|
2.256.342.500
|
795.445.000
|
1.460.897.500
|
Thu học phí hệ C
|
5.080.555.000
|
912.783.942
|
4.167.771.058
|
Thu học phí học lại
|
1.216.095.000
|
247.255.000
|
968.840.000
|
Thu lệ phí tuyển sinh
|
59.208.000
|
306.025.000
|
-246.817.000
|
3.Nguồn thu sự nghiệp
4.Nguồn thu dịch vụ
Cơ sở vật chất
|
1.512.825.000
|
288.008.250
|
1.224.816.750
|
TT Ngoại ngữ –Tin học
|
1.185.400.000
|
507.699.766
|
677.700.234
|
TT Đào tạo –T/Xuyên
|
2.157.480.360
|
481.674.002
|
1.675.806.358
|
TT GDQP
|
280.370.000
|
137.901.500
|
142.468.500
|
TT Phát triển du lịch
|
381.800.000
|
231.872.900
|
149.927.100
|
Thu nhà khách KTX
|
143.000.000
|
33.099.500
|
109.900.500
|
Trung tâm CNTT&MTUD
|
16.350.000
|
18.950.000
|
-2.600.000
|
Chi khác
|
299.986.365
|
0
|
299.986.365
|
5.Các khoản phải nộp ngân sách nhà nước (thuế): 403.339.507 đồng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 186.467.196 đồng
- Thuế giá trị gia tăng: 89.931.350 đồng
- Thuế thu nhập cá nhân: 112.679.711 đồng
- Thuế môn bài: 1.000.000 đồng
- Thuế phi nông nghiệp: 13.261.250 đồng
6.Sử dụng các quỹ: 3.717.572.638 đồng
- Quỹ khen thưởng: 84.795.284 đồng
- Quỹ phúc lợi: 856.758.500 đồng
- Quỹ ổn định thu nhập: 1.831.779.554 đồng
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 944.239.300 đồng
Quỹ khen thưởng: 84.795.284 đồng
Quỹ phúc lợi: 856.758.500 đồng
Quỹ ổn định thu nhập: 1.831.779.554 đồng
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 944.239.300 đồng
7.Số kinh phí (các quỹ) còn đến ngày 30 tháng 09 năm 2016: 5.492.402.229 đồng
- Quỹ khen thưởng: 524.006.885 đồng
- Quỹ phúc lợi: 1.218.071.794 đồng
- Quỹ ổn định thu nhập: 1.174.601.151 đồng
- Quỹ phát triển hoạt dộng sự nghiệp: 2.575.722.399 đồng
Quỹ phát triển sự nghiệp nội dung chi chủ yếu: chi mua sắm trang thiết bị vi tính phuc vụ cho khối phòng ban 115.895.000 đồng, mua sắm bàn, ghế, tủ : 94.556.000 đồng , sủa chữa vật kiến trúc : 98.556.000 đồng, Xây nhà cho cho Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin .. là 300.000.000 đồng, bồi dưỡng kiến thức cho Viên chức đào tạo hệ thống quản lý chất lượng ISO lần 1 là 30.000.000 đồng, thanh toán 50% hợp đồng giảng dạy kích hoạt sáng tạo 49.300.000 đồng .
C.Đánh giá tình hình thực hiện tài chính:
Trường Đại học Khánh Hoà đã sử dụng kinh phí đúng luật ngân sách, là đơn vị nộp báo cáo quyết toán đúng thời gian quy định, mở sổ sách kế toán rõ ràng, chứng từ thanh toán hợp lệ, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích.
Trường Đại học Khánh Hoà là đơn vị sự nghiệp có thu được tự chủ một phần tài chính có đủ kinh phí cho hoạt động dạy và học, hoạt động văn hoá văn nghệ, thể dục thể thao, mua sắm máy móc thiết bị, dụng cụ phục vụ cho giảng dạy.
Thực hiện các chính sách cho Viên chức còn chậm như tăng lương, phụ cấp lương, thừa giờ, khen thưởng, lương tăng thêm...
Thanh toán lương, phụ cấp, khen thưởng, phúc lợi tập thể, học bổng cho sinh viên, đóng tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp đầy đủ.