1. Mục tiêu chất lượng:
BỘ CHỈ SỐ CHÍNH VÀ CÁC CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
NĂM HỌC 2021 – 2022
TT
|
LĨNH VỰC
|
CHỈ SỐ
|
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
|
GHI CHÚ
|
-
|
Đào tạo
|
Tỷ lệ đạt học phần
|
75%
|
|
-
|
Tỷ lệ thôi học
|
7%
|
|
-
|
Tỷ lệ tốt nghiệp
|
65%
|
|
-
|
Tỷ lệ tốt nghiệp đúng khóa
|
50%
|
|
-
|
Khoa học và công nghệ
|
Tỷ lệ Đề tài/GVCH
|
2/tổng số
|
|
-
|
Tỷ lệ GVCH nghiên cứu/Tổng GVCH
|
2/tổng số
|
|
-
|
Tỷ số Sách được XB/GVCH
|
1/tổng số
|
|
-
|
Tỷ số bài đăng tạp chí/GVCH
|
20-30/tổng số
|
|
-
|
Tỷ số SV nghiên cứu/Tổng số SV CQ
|
5/tổng số
|
|
-
|
Phục vụ cộng đồng
|
Tỷ lệ sinh viên tham gia các hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng
|
100%
|
|
-
|
Số lượng các hoạt động kết nối và PVCĐ
|
2 hoạt động
|
|
-
|
Phát triển đội ngũ
|
PGS (bổ nhiệm mới)
|
0
|
|
-
|
GS (bổ nhiệm mới)
|
0
|
|
-
|
Tiến sỹ (Tốt nghiệp)
|
0
|
|
-
|
NCS (Đầu vào)
|
1
|
|
-
|
Thạc sỹ (Tốt nghiệp)
|
0
|
|
-
|
Cao học (Đầu vào)
|
1
|
|
3. Sơ đồ tổ chức
4. Quy trình công tác
- Bộ quy trình ISO các khoa
- QT.01 Phân công lao động
- QT.02 Theo dõi hoạt động dạy học
- QT.03 Tổ chức hội giảng
- QT.04 Thỉnh giảng
- QT.05 Hướng dẫn giảng viên tập sự
- QT.06 Thực tập tốt nghiệp ngoài sư phạm
- QT.07 Ra đề thi
- QT.08 Quản lý điểm thi
- Bộ tiêu chuẩn ISO của giảng viên Khoa Ngoại ngữ